150LA-1 W2-CL2 Giấy In Nhiệt Trực Tiếp Có Keo
- Độ phân giải cao. Có thể in được ký tự và mã vạch nhỏ
- Kháng các thành phần nhựa, cồn và chịu nhiệt tốt
- Keo dùng trong đông lạnh
- Ứng dụng trong ngành chế biến thực phẩm, quầy thực phẩm chế biến sẵn trong siêu thị, y tế...
Giấy in nhiệt trực tiếp Ricoh (Không cần dùng ruy băng mực in chuyển nhiệt) | 1 Đặc tính mặt giấy | ||||
Đặc tính | Đơn vị | Thông số | Phương pháp thử nghiệm | ||
Định lượng | Tổng | g/m2 | 153 ± 14 | JIS P 8124 | |
Lớp mặt | 75 ± 7 | ||||
Lớp đế | 59 ± 5 | ||||
Độ dày | Tổng | μm | 145±17 | JIS P 8118 | |
Lớp mặt | 78 ± 9 | ||||
Lớp đế | 52 ± 5 | ||||
Độ trắng | % | 75.0~ | JIS P 8148 | ||
Độ trong suốt | % | 35.0 min. | Phương pháp thử nghiệm của Ricoh | ||
Màu sắc đế | - | Trắng | Trên nền màu đen | ||
2 Lực bóc khỏi kết dính | |||||
Đặc tính | Đơn vị | Thông số | Phương pháp thử nghiệm | ||
Lực bóc khỏi kết dính | mN/50mm | 85min. 245 max. | Phương pháp thử nghiệm của Ricoh | ||
3 Đặc tính keo | |||||
Đặc tính | Đơn vị | Thông số | Phương pháp thử nghiệm | ||
Độ bám dính bề mặt | N/25mm | 85min. 245max. | Phương pháp thử nghiệm của Ricoh | ||
Khả năng chịu lực | giây | 10.000 min. | |||
Loại keo | Keo Acrylic gốc nước |
|
| |
|
|
Bề mặt giấy in nhiệt trực tiếp ricoh được cấu tạo từ 5 lớp hóa chất đặc biệt, tạo nên chất lượng vượt trội, giúp gia tăng các đặc tính chống chịu, và bảo vệ hình ảnh in nhiệt. Bên dưới là tổng quan các lớp của giấy in nhiệt Ricoh và vai trò của các lớp. Lưu ý: Các lớp này không bao gồm lớp keo và lớp đế silicon
|
Giấy in nhiệt khá nhạy nhiệt. Chính vì điều này, bạn cần tuân thủ những điều kiện bảo quản nghiêm ngặt bên dưới để ngăn chặn những tác động đến chất lượng của giấy in nhiệt trong suốt quá trình bảo quản và sử dụng, cho đến khi kết thúc chu kỳ sử dụng.
| Khi giữ nguyên trong kiệnGiấy in nhiệt trực tiếp Ricoh có thể lưu kho trong thời gian dài mà không giảm chất lượng nếu được bảo quản trong điều kiện bóng tối, nhiệt độ không quá 35oC và độ ẩm tương đối không quá 85% RH Sau khi mở hàngNgoài những yếu tố trên, tránh để giấy nhiệt tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc nguồn sáng huỳnh quang cường độ mạnh trong thời gian dài, vì sẽ làm biến đổi màu của giấy in nhiệt. Không đặt giấy in nhiệt gần nguồn nhiệt. Chăm sóc trong quá trình sử dụngTránh tiếp xúc với vật liệu có thành phần hoặc chứa dung môi (Hợp chất dễ bay hơi của cồn, xeton hoặc estel), hoặc các chất có chứa thành phần nhựa, chất hóa dẻo, vì chúng có thể làm đổi màu giấy in nhiệt Không ấn hoặc làm xước bề mặt giấy in nhiệt bằng vật cứng, vì điều này có thể dẫn đến việc tạo ra các vệt màu. Việc tiếp xúc với nước sẽ không ảnh hưởng đến hình ảnh đã in trên giấy in nhiệt, tuy nhiên, nếu giấy bị ướt, hãy lau bề mặt càng sớm càng tốt. |
Được ứng dụng trong |
Chống chịu nhiệt độ, độ ẩm
Điều kiện sử dụng: 50oC, Độ ẩm 90% trong vòng 15 giờ
Chống chịu nước
Điều kiện sử dụng: 22oC trong 15 giờ
Chống chịu nhiệt độ và độ ẩm
Điều kiện sử dụng: 40oC Độ ẩm 90% trong 24 giờ
Điều kiện sử dụng: 20oC trong vòng 15 giờ
Chống chịu chất hóa dẻo trong màng thực phẩm
Điều kiện sử dụng: 40oC, 15 giờ
Điều kiện sử dụng: 800W 90 giây
Điều kiện sử dụng: 1600W trong 50 giây
Điều kiện sử dụng: 5klx trong 100 giờ
Điều kiện sử dụng: 90oC trong 1 giờ
Biểu đồ động về độ nhạy nhiệt |
Đặc tính chống chịu |
Cách thức in giấy in nhiệt trực tiếp |
Giá trị mà Ricoh mang lại |
Sản phẩm liên quan |